Bảng tính chi phí xe đăng ký - đăng kiểm các dòng xe Toyota tại Việt Nam: Toyota Vios, Toyota Altis, Toyota Camry, Toyota Yaris, Toyota Fortuner, Toyota Innova, Toyota Hilux, Toyota Land Cruiser, Toyota Prado, Toyota Hiace, Toyota 86.
→ Hướng dẫn đăng ký, đăng kiểm xe ô tô
Đăng ký - đăng kiểm xe Toyota 2015.
Chi phí đăng ký, đăng kiểm xe Toyota là khác nhau tại các tỉnh thành trên cả nước. Chi phí này còn phụ thuộc vào thuế trước bạ xe ô tô và phí biển số xe được quy định áp tại các tỉnh thành VD: ở Hà Nội, Thanh Hóa...thuế trước bạ xe ô tô là 12% trong khi đó tại Hải Dương, Bắc Ninh lại chỉ có 10%; nhưng đặc biệt với dòng xe bán tải
như Toyota Hilux chỉ bị áp thuế trước bạ 2% trên cả nước. Và cũng như vậy phí biển số xe bán tải cũng rất thấp chỉ 500 nghìn đồng còn đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ ngồi là 20 triệu (Hà Nội), 2 triệu (đối với các tỉnh lẻ khác) và mới đây phí biển số tại Hồ Chí Minh được đẩy từ 2 lên 11 triệu đồng. Lưu ý: phí trước bạ xe ô tô được áp dụng tính cho mức giá xe Toyota niêm yết tại Việt Nam chứ không theo hóa đơn bán xe như một số người vẫn lầm tưởng. Ngoài phí và lệ phí bắt buộc khi đăng ký đăng kiểm xe Toyota còn có các phí mềm khác, cụ thể chi phí đăng ký đăng kiểm xe Toyota tại Hà Nội như sau:
BẢNG CHI PHÍ ĐĂNG KÝ - ĐĂNG KIỂM XE TOYOTA 2015
Loại xe |
Giá xe Niêm Yết |
Thuế trước bạ |
Lệ phí trước bạ |
Phí biển số |
Phí đăng kiểm |
Phí đường bộ 1 năm |
Bảo trách nhiểm dân sự 1 năm |
Phí mềm |
Tổng thành tiền |
Vios 1.3J |
570.000.000 |
12% |
68.400.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
93.037.000 |
Vios 1.5E |
595.000.000 |
12% |
71.400.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
96.037.000 |
Vios 1.5G |
649.000.000 |
12% |
77.880.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
102.517.000 |
Altis 1.8G MT |
795.000.000 |
12% |
95.400.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
120.037.000 |
Altis 1.8G CVT |
848.000.000 |
12% |
101.760.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
126.397.000 |
Altis 2.0V CVT-i |
992.000.000 |
12% |
119.040.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
143.677.000 |
Camry 2.0E |
1.122.000.000 |
12% |
134.640.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
159.277.000 |
Camry 2.5G |
1.263.000.000 |
12% |
151.560.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
176.197.000 |
Camry 2.5Q |
1.414.000.000 |
12% |
169.680.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
194.317.000 |
Innova 2.0E |
758.000.000 |
12% |
90.960.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
115.597.000 |
Innova 2.0G |
798.000.000 |
12% |
95.760.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
120.397.000 |
Innova 2.0V |
867.000.000 |
12% |
104.040.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
128.677.000 |
Fortuner 2.5G |
947.000.000 |
12% |
113.640.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
138.277.000 |
Fortuner 2.7V 4x2 |
1.008.000.000 |
12% |
120.960.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
145.597.000 |
Fortuner 2.7V 4x4 |
1.121.000.000 |
12% |
134.520.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
159.157.000 |
Yaris 1.3E |
658.000.000 |
12% |
78.960.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
103.597.000 |
Yaris 1.3G |
710.000.000 |
12% |
85.200.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
109.837.000 |
Hilux 2.5E |
650.000.000 |
2% |
78.000.000 |
500.000 |
340.000 |
2.160.000 |
938.000 |
2.300.000 |
84.238.000 |
Hilux 3.0G |
750.000.000 |
2% |
90.000.000 |
500.000 |
340.000 |
2.160.000 |
938.000 |
2.300.000 |
96.238.000 |
Land Cruiser |
2.607.000.000 |
12% |
312.840.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
337.477.000 |
Prado |
2.065.000.000 |
12% |
247.800.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
272.437.000 |
Fortuner TRD 4x2 |
1.029.000.000 |
12% |
123.480.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
148.117.000 |
Fortuner TRD 4x4 |
1.138.000.000 |
12% |
136.560.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
161.197.000 |
Hiace máy dầu |
1.251.000.000 |
2% |
150.120.000 |
500.000 |
340.000 |
2.160.000 |
1.397.000 |
2.300.000 |
156.817.000 |
Hiace máy xăng |
1.161.000.000 |
2% |
139.320.000 |
500.000 |
340.000 |
2.160.000 |
1.397.000 |
2.300.000 |
146.017.000 |
Toyota 86 |
1.636.000.000 |
12% |
196.320.000 |
20.000.000 |
340.000 |
1.560.000 |
437.000 |
2.300.000 |
220.957.000 |
|
Chi phí mềm khi đăng ký xe Toyota chính là phí lắp ép biển số, phí dịch vụ đi kèm và các loại phí khác..v..v....
Do ảnh hưởng của những biến động tỷ giá USD tăng liên tiếp trong những tháng vừa qua nên giá xe Toyota có đợt điều chỉnh tăng 4% bắt đầu từ tháng 10/2015. Như vậy với mốc giá niêm yết mới của xe Toyota sẽ là bất lợi bởi việc nộp thuế trước bạ xe ô tô theo đó mà cũng tăng lên VD: xe Toyota Camry 2.0E từ 1,078 tỷ lên 1,122 tỷ tăng 44 triệu như vậy ta phải nộp thêm thuế trước bạ xe vào kho bạc nhà nước thêm 44 x 12% = 5,28 triệu.
Theo Xehoigiatot.vn
2 Bình luận
exporry
A left radial arterial line was also placed buy cialis non prescription 3 billion in New York City home sales transactions were completed in the third quarter, up a whopping 32 from 2012, according to a report from the Real Estate Board of New York
Shoolasab
acheter cialis generic4u https://newfasttadalafil.com/ - Cialis Xpvkfw viagra receta madrid Cialis Ffbtvw Kamagra Jelly Online https://newfasttadalafil.com/ - Cialis Zithromax 4 Pills One Day Znmtpa